Cảm biến biến dạng Leine Linde ESR tại Việt Nam
Model: | Cảm biến biến dạng Leine Linde ESR tại Việt Nam |
Hãng sản xuất: | Leine Linde |
Nhà phân phối: | Gia Tin Phat Co., Ltd |
Tình trạng: | Hàng mới 100% |
Xuất xứ: | EU |
Giá: | Liên hệ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Chúng tôi tự hào là Nhà phân phối hàng đầu các thiết bị công nghiệp: Van công nghiệp, Bơm công nghiệp, Xi lanh khí nén, Động cơ – Hộp số, Cảm biến, Tự động hóa… tại Việt Nam
Chi tiết sản phẩm
Gia Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Cảm biến biến dạng Leine Linde ESR tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các Bộ mã hoá Leine Linde, Cảm biến Leine Linde, Encoder Leine Linde … hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh:
Sales1: +84.934015234 Email: sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com
Cảm biến biến dạng Leine Linde ESR mạnh mẽ và chính xác có thể được sử dụng vĩnh viễn hoặc trong các chiến dịch đo lường. Nó cung cấp dữ liệu đo biến dạng được số hóa trực tiếp vào bộ điều khiển máy hoặc hệ thống thu thập dữ liệu. Với sự trợ giúp từ các cổng, cảm biến có thể cung cấp dữ liệu qua các giao diện bus trường bao gồm OPC UA dựa trên mạng LAN không dây.
Nhờ nguyên tắc đo lường được phát triển đặc biệt, cảm biến biến dạng đi kèm với bù nhiệt độ sẵn có và phép đo không căng thẳng, cho phép thời gian hoạt động gần như không giới hạn.
Bằng cách sử dụng giao diện dữ liệu kỹ thuật số hai chiều, Cảm biến Leine Linde cung cấp thêm thông tin về nhiệt độ, nhãn loại và chẩn đoán cảm biến bên trong. Hơn nữa, có thể lưu trữ thông tin dành riêng cho ứng dụng vào từng cảm biến để cho phép các quy trình khởi động máy tự động chẳng hạn.
Các biến thể khác nhau có sẵn để cho phép cố định dễ dàng nhất có thể: lắp đặt bằng keo, lắp đặt bằng vít hoặc lắp đặt bằng nam châm.
Thông số kỹ thuật |
µɛ=µm/m |
Bước đo |
0,025 µɛ |
Phạm vi đo |
± 5 000 µɛ |
Phạm vi làm việc cơ học cho phép |
± 17 500 µɛ |
Rung động |
≤ 200 m/giây 2 |
Sốc |
≤ 300 mét/giây 2 |
Mức độ đóng gói |
IP66 |
Nhiệt độ hoạt động |
Các biến thể lên đến -40°C...+100°C |
Chất liệu ngoài |
Nhôm |